- Industry: Library & information science
- Number of terms: 152252
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The National Library of Medicine (NLM), on the campus of the National Institutes of Health in Bethesda, Maryland, is the world's largest medical library. The Library collects materials and provides information and research services in all areas of biomedicine and health care.
Khi HIV có chọn lọc gắn vào một coreceptor cụ thể trên bề mặt tế bào máy chủ lưu trữ. HIV có thể đính kèm CCR5 coreceptor (R5 – tropic) hoặc CXCR4 coreceptor (X 4 – tropic) hoặc cả hai đôi (– tropic).
Industry:Health care
Khi HIV có chọn lọc gắn vào một coreceptor cụ thể trên bề mặt tế bào máy chủ lưu trữ. HIV có thể đính kèm CCR5 coreceptor (R5 – tropic) hoặc CXCR4 coreceptor (X 4 – tropic) hoặc cả hai đôi (– tropic).
Industry:Health care
Khi điều trị kháng vi rút (ART) làm giảm tải virus của một người (HIV RNA) đến một mức độ phát hiện. Viral ức chế có nghĩa là một người được chữa khỏi; HIV vẫn còn trong cơ thể. Nếu nghệ thuật là ngưng, tải virus của người sẽ có khả năng trở lại để một mức độ phát hiện.
Industry:Health care
صفراء الجلد، والبيض من العيون، أو الأغشية المخاطية. اليرقان علامة على أن الدم يحتوي على الكثير بيليروبين، مادة تنتج عندما ينهار الكبد إلى خلايا الدم الحمراء. يشير عادة إلى خلل وظيفي في الكبد. قد يكون سبب اليرقان أمراض الكبد، مثل تليف الكبد والتهاب الكبد الوبائي؛ وأمراض الدم؛ والإصابات؛ أو المحظورة من مجرى هواء الصفراوية (المرارة المرض). قد يكون سبب اليرقان أيضا بعض العقاقير المضادة للفيروسات الرجعية (مضادات).
Industry:Health care
Amarelamento da pele, brancos dos olhos ou membranas mucosas. Icterícia é um sinal de que o sangue contém muita bilirrubina, uma substância produzida quando o fígado quebra as células vermelhas do sangue. Ele geralmente indica disfunção hepática. Icterícia pode ser causado por doenças do fígado, como hepatite e cirrose, doenças do sangue; infecções; ou ductos biliares bloqueados (doença da vesícula biliar). Icterícia também pode ser causado por certos medicamentos anti-retrovirais (ARV).
Industry:Health care
Dentro ou entre as camadas da pele. Algumas drogas são dadas como injecções intradérmicas.
Industry:Health care