upload
Oracle Corporation
Industry: Software
Number of terms: 11119
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Oracle Corporation, an enterprise software company, engages in the development, manufacture, distribution, servicing, and marketing of database, middleware, and application software worldwide.
Xem tỷ nhân vật đối tượng lớn.
Industry:Software
Trong XML, thuật ngữ được sử dụng để biểu thị mỗi thực thể địa chỉ trong cây DOM.
Industry:Software
Datatype LOB có giá trị gồm có dữ liệu ký tự tương ứng với cơ sở dữ liệu quốc gia ký tự.
Industry:Software
Trong XML, định nghĩa của một kiểu nội dung không phải là một phần của những người hiểu theo phân tích cú pháp. Các loại bao gồm âm thanh, video, và đa phương tiện khác.
Industry:Software
Tên gọi cho một kiến trúc mạng truyền thông máy tính mà bao gồm một hoặc nhiều tầng gồm các khách hàng và máy chủ. Thường hai tầng hệ thống được làm bởi một khách hàng cấp và một máy chủ cấp. a ba cấp hệ thống sử dụng hai máy chủ tầng, thường là một máy chủ cơ sở dữ liệu như là một trong và một trang Web hoặc máy chủ ứng dụng cùng với một khách hàng bậc.
Industry:Software
OAG
Mở ứng dụng nhóm.
Industry:Software
OAI
Nhà tích hợp các ứng dụng Oracle. Thời gian chạy với Oracle iStudio.com phát triển công cụ cung cấp một cách cho các ứng dụng CRM để tích hợp với các hệ thống ERP khác bên cạnh việc Oracle ERP. Cụ thể API phải là "thông báo cho phép." Nó sử dụng tiêu chuẩn mở rộng móc để tạo ra hoặc phân tích cú pháp XML suối trao đổi với các hệ thống ứng dụng khác. Trong phát triển.
Industry:Software
OAS
Xem máy chủ ứng dụng Oracle.
Industry:Software
Xem tổ chức cho sự tiến bộ của cấu trúc thông tin.
Industry:Software
Thuật ngữ để mô tả một hệ thống cơ sở dữ liệu quan hệ mà cũng có thể lưu trữ và thao tác các kiểu dữ liệu cao thứ tự, chẳng hạn như tài liệu văn bản, âm thanh, file video và các đối tượng người dùng xác định.
Industry:Software