upload
University of Michigan
Industry: Education
Number of terms: 31274
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Một hệ thống để tổ chức, ghi âm, và báo cáo dữ liệu của một loại cụ thể, chẳng hạn như thương mại quốc tế, sản lượng công nghiệp, vv điển hình hệ thống phân chia dữ liệu vào thể loại, từng được gán số. Này có thể được chia, bằng cách sử dụng một số bổ sung, do đó nhiều chữ số có nghĩa là một tốt hơn, hoặc phân tách theo nhiều hơn nữa giới, phân loại.
Industry:Economy
Một thị trường được cho là rõ ràng nếu cung cấp là tương đương với nhu cầu. Thị trường giải phóng có thể được mang về bằng điều chỉnh giá (hoặc tỷ giá, trong trường hợp của thị trường hối), hoặc bằng một số hình thức của sự can thiệp của chính phủ (hoặc ngân hàng trung ương) trong hoặc quy định của thị trường.
Industry:Economy
1. Realne cene proizvodov glede na izdelki. To bi bilo enako kot najbolj seznanjeni pogoji menjave--neto barter pogoji menjave--za veliko držav v razvoju, ki export commodities primarni in uvoznih izdelki. 2. To pogoji uporablja tudi širše kot sinonim za neto barter pogoje trgovine za vsako državo.
Industry:Economy
Folosit de James Scott, deschis, publice interacţiuni între dominators şi asupriţi-invelisul exterior de putere relaţii.
Industry:Anthropology
Grup reunește toate bărbaţi sau femei născut în un anumit interval de timp; acest grup controlează proprietate şi are adesea funcţii politice şi militare.
Industry:Anthropology
Un bien qui a été nouvellement inventé. Joue un rôle particulier dans la théorie du cycle du produit.
Industry:Economy
Un ensemble de propositions mises de l'avant dans les années 1970 par les pays en développement par le biais de la CNUCED pour promouvoir leurs intérêts par l'amélioration de leurs conditions de commerce, d'accroître l'aide au développement, des réductions tarifaires des pays développés et autres moyens.
Industry:Economy
1. Sous la forme plus directement observés ou nommé, contrairement à un formulaire qui a été ajusté ou modifié de quelque façon. 2. , Mesurée en termes d'argent, généralement par opposition à réel.
Industry:Economy
Une fonction homogène où la fonction monotone est la constante d'élevé à l'exposant '' N'': '' F'' ('' V'') &#61; '' F <sup>N''(''V'')</sup>. Pour '' N'' &gt; 1, voir augmenter les rendements d'échelle, pour '' N'' &lt; 1, voir baisse des rendements d'échelle.
Industry:Economy
Sắp xếp trong số các tổ chức tài chính để thực hiện các giao dịch trong số đó, bao gồm cả huỷ ra offsetting tín dụng và debits trên cùng một tài khoản.
Industry:Economy