upload
University of Michigan
Industry: Education
Number of terms: 31274
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Một cam kết để mất hoặc làm cho giao hàng của một loại tiền tệ trong tương lai mà được bao phủ bởi một hợp đồng trong thị trường chuyển tiếp; đối diện của một vị trí mở.
Industry:Economy
Một hình thức chức năng phổ biến cho các chức năng tiện ích và sản xuất. Với đối số '' X'' &#61; ('' X'' <sub>1</sub>,. . . ,'' X <sub>n''</sub>), chức năng '' F''(''X'') &#61;  '' <sub>tôi</sub> x <sub>tôi</sub> '' '' một '' <sub>i''</sub>, nơi '' <sub>i''</sub> '' <sub>i''</sub> &#61; 1 và '' một '' là số bất biến tích cực. Chức năng này có tính đàn hồi của thay thế giữa đối số bằng 1. Là một sản xuất hoặc chức năng hữu ích, nó có chi phí cạnh tranh cổ phần tương đương với  <sub>i''</sub>.
Industry:Economy
Valute, ki je v rabi v več kot eni državi. Tako valuti valutnega območja.
Industry:Economy
Skupina držav, da odpravijo vse ovire pretoka blaga in dejavnikov, ki so med seboj in da tudi, na vsak izdelek in soglašajo s prelevman iste tarife za uvoz iz zunaj skupine. Enakovredni carinske unije plus prosti mobilnost dejavnikov.
Industry:Economy
Trgovinski sporazum, ki vključuje 21 narodov vzhodne in Južne Afrike. Je šlo veljati leta 1994, nadomešča preferencialnih trgovinskih območje, ki je začel izvajati leta 1982, s ciljem, da se tvorijo območje proste trgovine z 2000 in doseganju drugih trgovinski liberalizaciji in prevoz olajševanje nad 16 let.
Industry:Economy
Une subvention qui n'est pas assujettie de compensateurs en vertu des règles de l'OMC. Il s'agit de subventions non spécifiques, subventions pour la recherche industrielle, les aides régionales et certaines subventions environnementales.
Industry:Economy
Un paiement de transfert qui n'introduit pas de lacunes. Cela signifie principalement qu'elle ne fournit pas une incitation à changer les choix de production ou de consommation.
Industry:Economy
Une organisation à but non lucratif qui poursuit une ou plusieurs questions d'intérêt pour ses membres par le lobbying, la persuasion ou l'action directe. Dans le domaine de l'économie internationale, les ONG jouent un rôle croissant, défendant les droits de l'homme et de l'environnement et la lutte contre la pauvreté.
Industry:Economy
Un pays dans lequel les plus grandes décisions économiques sont imposées par le gouvernement et par la planification centralisée plutôt que par l'utilisation libre des marchés. Contraste avec une économie de marché.
Industry:Economy
1. Một số hoặc biểu tượng nhân với một biến. 2. Trong một phân tích hồi qui, Hiệp ước tính số giữa một biến và khác, thường được thực hiện để đại diện cho các dấu hiệu và kích thước của các hiệu ứng quan hệ nhân quả của một ngày khác.
Industry:Economy