- Industry: Education
- Number of terms: 31274
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
1. Không sản xuất một số hàng hoá tiêu thụ một quốc gia, như trong định nghĩa 2 chuyên môn. 2. Sản xuất chỉ của hàng hoá xuất khẩu hoặc nontraded, nhưng không có cạnh tranh với hàng nhập khẩu. 3. Sản xuất chỉ có một tốt. 4. Là quốc gia duy nhất trên thế giới để sản xuất một tốt.
Industry:Economy
Một đồng tiền được định nghĩa là một sự kết hợp được chỉ định hai hoặc nhiều tiền tệ, bình thường tồn tại chỉ như là một đơn vị của tài khoản chứ không phải là như một loại tiền tệ vật lý. Ví dụ như SDR và ECU.
Industry:Economy
Socialno skrbstvo funkcija, ki se posebno upošteva stroške za posameznike, ki so izgubila glede na status quo in ki zato poskuša izogniti velike izgube pomembnih skupin prebivalstva. Zaradi Corden (1974).
Industry:Economy
1. Nekaj, da je dana v oskrbo drugega, kot ko je serija trguje blago, poslano v vkrcevalec za prevoz na drugo mesto. 2. Metoda A trženja, v kateri prodajalec zaupa proizvod agentu, ki poskuša nato ga prodajajo v imenu prodajalca ali "na pošiljko. "
Industry:Economy
Obveznic z nobenega zapadlosti, ki se namesto tega plača fiksni znesek na leto večno. Svoje preprostosti je prikladno primer v učbenike, kjer se zdi veliko bolj pogosto kot v realnem svetu.
Industry:Economy
Funkcija, ki predstavljajo gospodarstva preoblikovanje krivulje, vzdolž katere je konstantna elastičnost transformacijo.
Industry:Economy
Tehnika za temperaturnem meritev spremembe države trgovini na komponente, ki ustrezajo konstanto tržni deleži na različnih trgih. Uvedene mednarodne trgovine z Tyszynski (1951), je zahtevek shift in delež analizo Creamer (1943).
Industry:Economy
Un équilibre de libre-échange dans le modèle de Heckscher-Ohlin, dont les prix sont tels que toutes les marchandises peuvent être produits dans un seul pays, et il n'y a qu'un seul cône de diversification. Cela posera si la dotation en facteurs des pays est suffisamment similaires par rapport à l'intensité du facteur d'industries. Contraste avec l'équilibre multi-cone.
Industry:Economy
Une caractérisation du critère de bien-être de Kaldor-Hicks normalement utilisé dans l'évaluation des politiques commerciales et, plus généralement, dans l'analyse coûts-avantages, basée sur une somme de valeurs monétaires, y compris les surplus des consommateurs et des producteurs.
Industry:Economy